Thông báo giá cước taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Trên cơ sở Công văn số 1619/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 10/8/2020 của Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính đăng tải giá cước taxi của một số Công ty kinh doanh vận tải bằng xe taxi thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước tham khảo, xây dựng đơn giá khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác theo quy định, cụ thể như sau:
1. Công ty TNHH MTV Mai Linh Bắc Giang
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
Vios limo |
0,5 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 25 |
đồng/km |
12.000 |
|
|
Km thứ 26 trở đi |
đồng/km |
9.500 |
|
|
Innova E |
0,5 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 25 |
đồng/km |
13.500 |
|
|
Km thứ 26 trở đi |
đồng/km |
11.500 |
|
|
Kia Morning, Hyundai I10 |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000
|
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.000 |
|
2. Công ty CP Vận tải Sao Mai
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
Kia, Gentz, Wigo, I10 |
0,6 km đầu |
đồng/km |
7.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.000 |
|
|
Vios |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.500 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.500 |
|
|
Innova E |
0,6 km đầu |
đồng/km |
9.000
|
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
14.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
12.000 |
|
3. Công ty Cổ phần TM&DL Trung Việt
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Kia, Getz, Spark, I10 |
0,6 km đầu |
đồng/km |
7.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
10.000 |
|
|
Gentra, Vios, Nissan Sunny, Avante, acetti... |
0,620 km đầu |
đồng/km |
7.500 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.500 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
10.000 |
|
|
Kia Carens…7 chỗ ngồi |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000
|
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
12.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
11.500 |
|
4. Hợp tác xã Vận tải Bắc Giang
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
Kia, Getz, I10, Spark… |
0,65 km đầu |
đồng/km |
7.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
10.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.000 |
|
|
Vios |
0,65 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.500 |
|
|
Kia Carens, Inova (8 chỗ) |
0,65 km đầu |
đồng/km |
8.000
|
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
13.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
10.000 |
|
5. Công ty TNHH Vận tải và Du lịch Bắc Giang
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
Kia, Spark, Matiz, Vena, I10 |
0,3 km đầu |
đồng/km |
5.000 |
|
Km tiếp theo đến km 30 |
đồng/km |
9.800 |
|
|
Km thứ 31 trở đi |
đồng/km |
9.000 |
|
|
Lacceti, Vios, Gentra |
0,3 km đầu |
đồng/km |
5.000 |
|
Km tiếp theo đến km 30 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 31 trở đi |
đồng/km |
10.000 |
|
6. Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Minh Quang
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Kia Morning, Chevrolet Spark, Hyundai Getz, I10… |
0,6 km đầu |
đồng/km |
7.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
10.000 |
|
|
Gentra, Vios, Nissan Sunny, Avante… |
0,6 km đầu |
đồng/km |
7.500 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
12.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
10.500 |
|
|
Kia Crens, Inova… (7 chỗ) |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000
|
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
13.500 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
12.000 |
|
7. Chi nhánh HTX Hòa Bình Xanh tại Bắc Giang
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
Kia, Hyundai I10 |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.000 |
|
|
Vios |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
12.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.500 |
|
|
Innova |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
13.500 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
11.500 |
|
8. Chi nhánh Công ty TNHH Thịnh Hưng Bắc Giang
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
Kia, Hyundai |
0,59 km đầu |
đồng/km |
5.000 |
|
Km tiếp theo đến km 30 |
đồng/km |
11.500 |
|
|
Km thứ 31 trở đi |
đồng/km |
10.500 |
|
|
Vios, I10 grand |
0,55 km đầu |
đồng/km |
5.000 |
|
Km tiếp theo đến km 30 |
đồng/km |
12.000 |
|
|
Km thứ 31 trở đi |
đồng/km |
11.000 |
|
9. Công ty TNHH Thương mai và Du lịch Việt Cường
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
Hyundai I10 ( xe 1 đầu) |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
9.500 |
|
|
Vios, Kia, hyundai (xe 2 đầu) |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.000 |
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
11.500 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
10.000 |
|
|
Innova…(loại 7 cho ngồi) |
0,6 km đầu |
đồng/km |
8.500
|
|
Km tiếp theo đến km 20 |
đồng/km |
13.500 |
|
|
Km thứ 21 trở đi |
đồng/km |
11.000 |
|
10. Công ty Cổ phần Vạn lực
Loại xe |
Quy cách, chất lượng |
Đơn vị tính |
Kê khai |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Kia Morning |
01 km đầu |
đồng/km |
16.000 |
|
Km tiếp theo đến km 26 |
đồng/km |
10.500 |
|
|
Km thứ 27 trở đi |
đồng/km |
9.500 |
|
|
Matiz |
01 km đầu |
đồng/km |
16.000 |
|
Km tiếp theo đến km 26 |
đồng/km |
10.000 |
|
|
Km thứ 27 trở đi |
đồng/km |
9.500 |
|
|
Vios |
01 km đầu |
đồng/km |
16.000
|
|
Km tiếp theo đến km 26 |
đồng/km |
11.000 |
|
|
Km thứ 27 trở đi |
đồng/km |
9.000 |
|
Thu Hường