Thứ bảy, 27/04/2024

THƯ VIỆN ẢNH THƯ VIỆN ẢNH

Video Hoạt Động Video Hoạt Động

Số lượng truy cập Số lượng truy cập

Đang truy cập: 11,196
Tổng số trong ngày: 2,020
Tổng số trong tuần: 27,757
Tổng số trong tháng: 163,497
Tổng số trong năm: 713,441
Tổng số truy cập: 6,863,302

Thông báo giá cước taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

|
Lượt xem:
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết

Trên cơ sở Công văn số 1619/SGTVT-QLVTPT&NL ngày 10/8/2020 của Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính đăng tải giá cước taxi của một số Công ty kinh doanh vận tải bằng xe taxi thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước tham khảo, xây dựng đơn giá khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác theo quy định, cụ thể như sau:

1. Công ty TNHH MTV Mai Linh Bắc Giang

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Vios limo

0,5 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 25

đồng/km

12.000

 

Km thứ 26 trở đi

đồng/km

9.500

 

Innova E

0,5 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 25

đồng/km

13.500

 

Km thứ 26 trở đi

đồng/km

11.500

 

Kia Morning, Hyundai I10

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.000

 

            2. Công ty CP Vận tải Sao Mai

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia, Gentz,

Wigo, I10

0,6 km đầu

đồng/km

7.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.000

 

Vios

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.500

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.500

 

Innova E

0,6 km đầu

đồng/km

9.000

 

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

14.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

12.000

 

3. Công ty Cổ phần TM&DL Trung Việt

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia, Getz, Spark, I10

0,6 km đầu

đồng/km

7.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

10.000

 

Gentra, Vios, Nissan Sunny, Avante, acetti...

0,620 km đầu

đồng/km

7.500

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.500

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

10.000

 

Kia Carens…7 chỗ ngồi

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

12.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

11.500

 

          4. Hợp tác xã Vận tải Bắc Giang

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia, Getz, I10, Spark…

0,65 km đầu

đồng/km

7.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

10.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.000

 

Vios

0,65 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.500

 

Kia Carens, Inova (8 chỗ)

0,65 km đầu

đồng/km

8.000

 

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

13.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

10.000

 

          5. Công ty TNHH Vận tải và Du lịch Bắc Giang

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia, Spark, Matiz, Vena, I10

0,3 km đầu

đồng/km

5.000

 

Km tiếp theo đến km 30

đồng/km

9.800

 

Km thứ 31 trở đi

đồng/km

9.000

 

Lacceti, Vios, Gentra

0,3 km đầu

đồng/km

5.000

 

Km tiếp theo đến km 30

đồng/km

11.000

 

Km thứ 31 trở đi

đồng/km

10.000

 

          6. Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Minh Quang

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia Morning, Chevrolet Spark, Hyundai Getz, I10…

0,6 km đầu

đồng/km

7.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

10.000

 

Gentra, Vios, Nissan Sunny, Avante…

0,6 km đầu

đồng/km

7.500

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

12.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

10.500

 

Kia Crens, Inova… (7 chỗ)

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

13.500

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

12.000

 

          7. Chi nhánh HTX Hòa Bình Xanh tại Bắc Giang

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia, Hyundai I10

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.000

 

Vios

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

12.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.500

 

Innova

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

13.500

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

11.500

 

          8. Chi nhánh Công ty TNHH Thịnh Hưng Bắc Giang

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia, Hyundai

0,59 km đầu

đồng/km

5.000

 

Km tiếp theo đến km 30

đồng/km

11.500

 

Km thứ 31 trở đi

đồng/km

10.500

 

Vios, I10 grand

0,55 km đầu

đồng/km

5.000

 

Km tiếp theo đến km 30

đồng/km

12.000

 

Km thứ 31 trở đi

đồng/km

11.000

 

          9. Công ty TNHH Thương mai và Du lịch Việt Cường

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Hyundai I10 ( xe 1 đầu)

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.000

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

9.500

 

Vios, Kia, hyundai (xe 2 đầu)

0,6 km đầu

đồng/km

8.000

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

11.500

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

10.000

 

Innova…(loại 7 cho ngồi)

0,6 km đầu

đồng/km

8.500

 

 

Km tiếp theo đến km 20

đồng/km

13.500

 

Km thứ 21 trở đi

đồng/km

11.000

 

          10. Công ty Cổ phần Vạn lực

Loại xe

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

Kê khai

Ghi chú

Kia Morning

01 km đầu

đồng/km

16.000

 

Km tiếp theo đến km 26

đồng/km

10.500

 

Km thứ 27 trở đi

đồng/km

9.500

 

Matiz

01 km đầu

đồng/km

16.000

 

Km tiếp theo đến km 26

đồng/km

10.000

 

Km thứ 27 trở đi

đồng/km

9.500

 

Vios

01 km đầu

đồng/km

16.000

 

 

Km tiếp theo đến km 26

đồng/km

11.000

 

Km thứ 27 trở đi

đồng/km

9.000

 

 

Thu Hường 

Văn bản mới Văn bản mới